111 Ý Tưởng Bán Hàng Hiệu Quả Giúp Gia Tăng Doanh Số Vượt Trội Cho Doanh Nghiệp Bạn
Ngày đăng: 15-06-2021
3,705 lượt xem
111 Ý Tưởng Bán Hàng Hiệu Quả Giúp Gia Tăng Doanh Số Vượt Trội Cho Doanh Nghiệp Bạn
1. Mục tiêu bán hàng: Bất kỳ tổ chức hay cá nhân bán hàng đều phải có mục tiêu bán hàng rõ ràng, cụ thể.
2. Kế hoạch bán hàng: Kế hoạch bán hàng để đạt được mục tiêu cụ thể.
3. Nhật ký bán hàng: Ghi chép lại nhật ký bán hàng (có thể dùng phầm mềm) để làm tư liệu kiểm tra, đánh giá.
4. Ba chiếc ghế: Hãy vào vị trí chiếc ghế của mình để bán hàng, và vào vị trí chiếc ghế của khách hàng để hiểu, đồng thời vào vị trị chiếc
ghế của người độc lập, khách quan để cảm nhận.
5. Giá trị tăng thêm: Luôn nghĩ đến việc tăng thêm giá trị gì cho khách hàng.
6. Win-Win-Win: Bán gì cũng được miễn có ích lợi cho mình, cho người mua, và cho cả cộng đồng hay bên thứ 3.
7. Yes/OK + AND (not BUT) – Khung đồng thuận: Sao cũng được, hãy đồng thuận ý kiến của khách hàng, và chia sẻ thêm ý kiến của mình bằng từ VÀ sau đó, tuyệt đối không dùng từ NHƯNG.
8. DVF – Nỗi đau & Viễn cảnh tươi đẹp: Khi “Đau đớn” hay “Viễn cảnh tốt đẹp” đủ lớn thì “Fản ứng” sẽ xảy ra.
9. Bán hàng là trao giá trị: Bán hàng là mang lại điều tốt đẹp. Cài đặt tư duy mới về bán hàng vào trong tâm trí.
10. Ai rồi cũng bán: Chấp nhận và thoải mái với quan điểm này, vì xét cho cùng ai rồi cũng bán một cái gì đó để sống.
11. Phi thương bất phú: Không bán hàng là không có tiền. Hãy thấm nhuần điều này.
12. Quan sát nhóm ngôn ngữ cơ thể của tiềm thức: Sắc mặt, mắt, màu da, môi, nhịp thở để hiểu về diễn biến tâm lý thật của khách hàng.
13. Bán hàng VAK: Giao tiếp bán hàng theo mô thức Visual (nhìn), Auditory (nghe) và Kinesthetic (cảm nhận).
14. Bán hàng bằng DISC: Xác định xem khách hàng mình thuộc tuýp người nào: D, I, S hay C.
15. Neuo-selling – Bán hàng dựa trên nơ-ron thần kinh não: Bán hàng bằng cách tác động vào não trái (tư duy) và cả não phải (cảm xúc).
16. Điểm tương đồng với khách hàng: Luôn tìm kiếm điểm giống nhau với khách hàng để kết nối dễ dàng và thiện cảm.
17. Từ khẳng định: Dùng những từ ngữ có tính khẳng định cao, vd: “chắc chắn”, “lẽ dĩ nhiên”, “tin chắc”, …
18. Từ ngữ giàu năng lượng tích cực: tuyệt vời, rất tuyệt, rất tốt, hay lắm, …
19. Từ ngữ thể hiện tính hiệu quả: giúp giải quyết, xử lý được, khắc phục được, …
20. Từ ngữ liên quan đến lợi ích kinh tế: Tiết kiệm được, rẻ hơn, tốn ít thời gian hơn, không mất tiền, …
21. Từ ngữ có tính “kết dính”: Bạn, công ty bạn, trường hợp của bạn, …
22. Từ ngữ cho thấy tính phổ quát, đại chúng: Hầu hết mọi người, tất cả mọi người, rất nhiều người, …
23. Từ ngữ thúc đẩy về mặt thời gian: ngay bây giờ, chỉ có lúc này, ngay bây giờ đây, ngay lập tức, …
24. Vị trí tương tác với KH: Hãy luôn chọn vị trí tốt và chủ động nhất khi giao tiếp với khách hàng.
25. AIDA: Hãy tạo tạo sự chú ý (Attention), rồi quan tâm (Interest), rồi khao khát (Desire), và khách hàng sẽ có hành động mua hàng (Action).
26. Know – Like – Trust: hãy bán hàng bằng xây dựng lòng tin: từ biết (know) tới thích (like), và tới tin (trust).
27. Know – Like – Trust – Try – Buy - Repeat – Refer – Raving Fan: Biết – Thích – Tin – Thử – Mua – Mua lại – Giới thiệu – Fan cuồng.
28. Tạo niềm tin: Niềm tin từ Công ty, Sản phẩm, Con người (người bán hàng).
29. Before-sale service – Hãy chăm sóc trước bán hàng. Khác với trước đây, khái niệm phổ quát chỉ là chăm sóc sau bán hàng.
30. Power circle – Vòng tròn sức mạnh: Xây dựng cho mình một mối quan hệ với 5-6 người/ nhóm người có sức chi phối lớn.
31. Circle of Influencers (COI) – Vòng tròn người có ảnh hưởng: Xây dựng một MQH với những người có ảnh hưởng (celeb, showbiz,
social hot face, …).
32. Phễu sản phẩm: Hãy thiết kế sản phẩm theo giá trị từ thấp đến cao, rất cao.
33. Thang giá trị: Thang giá trị sản phẩm cần được cấu trúc để kích thích mua.
34. Price & Value – Giá trị & Trị giá: Không có giá rẻ, không có giá đắt chỉ có giá xứng đáng. Hãy cho khách hàng thấy cái giá mà bạn chào là xứng đáng với lợi ích mà SP/DV mang lại.
35. Features & Benefits – Đặc tính và Lợi ích: Cho khách hàng thấy được lợi ích hơn là đặc tính SP/DV.
36. USP - Lợi điểm độc đáo bán hàng: Cho khách hàng thấy được điểm độc đáo, khác biệt và duy nhất của SP/DV.
37. Guarantee – Bảo đảm: Có những chính sách bảo đảm không đụng hàng.
38. Avatar – Chân dung khách hàng (KH) mục tiêu: Xác định rõ ràng, cụ thể, chi tiết chân dung khách hàng mình mong muốn.
39. ABCD Clients - Phân loại KH ABCD: KH nào hạng A (Awesome), KH nào hạng B, hạng C và hạng D.
40. Client’s Hangout – Nơi KH mục tiêu thường hay lui tới: KH của bạn thường xuất hiện ở đâu?
41. Dream customers – KH trong mơ: KH nào là lý tưởng nhất đối với công ty.
42. Experience sequence – Sơ đồ trải nghiệm dành cho KH: Vẽ ra sơ đồ trải nghiệm dành cho KH.
43. Sale channel – Kênh bán hàng: Bán hàng cho KH qua kênh nào là chủ đạo?
44. Product funnel – Phễu sản phẩm: Tạo ra phễu sản phẩm từ miễn phí, đến giá thấp, đến giá vừa phải, đến giá cao.
45. Sampling – Sản phẩm dùng thử: Tạo ra sản phẩm dùng thử để tăng tính trải nghiệm của khách hàng. (Cách đây 10 năm dịch các showroom bán xe ô tô không có dịch vụ chạy thử).
46. Up-sales – Bán thêm: Khi khách hàng đã quyết định mua một sản phẩm, giới thiệu thêm cho KH những sản phẩm lựa chọn đi kèm.
47. Down-sale – Bán hàng có giá trị thấp hơn: Khi KH chưa mua sản phẩm mục tiêu, chào bán sản phẩm có giá trị thấp hơn.
48. Side-sale – Bán hàng thay thế cùng loại: Khi KH chưa đồng ý mua sản phẩm mục tiêu, hãy chào bán sản phẩm tương đương, sản phẩm cùng loại, sản phẩm cùng mục đích.
49. Cross-sale – Bán chéo: Khi KH đã mua sản phẩm mục tiêu, hãy chào bán sản phẩm phái sinh (SP/DV phát sinh sau khi họ dùng sản phẩm vừa mua). Ví dụ: Bán cây đàn xong thì có thể bán chéo dịch vụ dạy đàn...
50. Combo – Đóng gói sản phẩm: Tập hợp nhiều sản phẩm lại thành một gói hàng và bán với giá tốt.
51. Salescript – Kịch bản bán hàng: Luôn có kịch bản bán hàng cho đội sales.
52. Q&A booklet – Cẩm nang trả lời câu hỏi: Thống kê tất cả các câu hỏi thường xuyên của khách hàng và biên soạn các câu trả lời để làm thành Cẩm nang Hỏi – Đáp cho nhân viên bán hàng.
53. Maslow’s Needs – Thang nhu cầu Maslow: Hiểu và nhớ 5 bậc thanh nhu cầu của Ts. Maslow
54. Yes + Yes + Yes = Big YES: hỏi để khách hàng đồng ý từng phần.
55. Black & White selling: Bán hàng nói rõ ưu điểm và nhượt điểm của SP/DV.
56. Same language – Đồng ngôn ngữ: Lắng nghe và dùng từ ngữ của khách hàng nhiều hơn.
57. Pace & Lead: Hòa nhịp và dẫn dắt
58. WOW experience – Trải nghiệm WOW: Thiết kế sẵn trải nghiệm tuyệt vời để khách hàng có được cảm giác WOW.
59. Context - Bối cảnh: Tạo bối cảnh bán hàng thoải mái/cạnh tranh, đầy cảm hứng và cảm xúc.
60. Giờ vàng giá sốc: Chỉ có giá tốt trong khung giờ này
61. Khan hiếm: Tạo dự khan hiếm về mặt số lượng và thời gian.
62. Ưu đãi đi kèm: Mua hàng có quà tặng
63. Membership – Thẻ thành viên: Thẻ thành viên để tích điểm và có quyền lợi sau đó.
64. Discount lũy tiến: Mua nhiều hơn, được nhiều hơn
65. Sale event – Sự kiện bán hàng: Tạo ra những sự kiện bán hàng.
66. Sale kits – Công cụ bán hàng: Bộ dụng cụ bán hàng (tài liệu, chứng chỉ, hình ảnh, ….)
67. Warming – Giữ ấm: Tạo ra một cơ chế trò chuyện với khách hàng thường xuyên.
68. Chăm sóc KH cũ: Chăm sóc nhiều hơn khách hàng cũ để tăng sự mua lại & giới thiệu.
69. Hành vi thói quen của khách hàng: Ghi, hiểu và nhớ hành vi thói quen của khách hàng.
70. Enagement – Gắn kết với khách hàng: Có những hoạt động không liên quan đến kinh doanh với khách hàng.
71. Hỏi xin referral: Yêu cầu khách hàng cũ giới thiệu khách hàng mới.
72. Giới thiệu khách hàng cho khách hàng: Hãy mang khách hàng đến cho khách hàng của mình.
73. Testimonial - Lời chứng thực: Thu thập những chứng thực của người dùng dưới nhiều hình thức.
74. Câu chuyện vibral: Xây dựng một câu chuyện đặc sắc liên quan đến sản phẩm và lan truyền.
75. Tiếp thị đa kênh: Mỗi một kênh đóng góp vài % khách hàng,
76. Tiếp thị theo trend: Tâm lý đám đông lôi kéo hành vi khách hàng
77. Sản phẩm so sánh: Có một sản phẩm giá cao để so sánh
78. Sản phẩm tạo luồng: Có một sản phẩm thông dụng, giá thấp và bán không cần lời.
79. Express delivery - Giao hàng nhanh: Xây dựng một hệ thống giao hàng nhanh
80.